Dung dịch khử trùng dụng cụ EC 55
Khuyến cáo an toàn
EC 55 được xếp loại là hóa chất nguy hại theo Quy định (EC) 1272/2008 [GHS]:
• Gây kích ứng da.
• Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
• Có thể gây phản ứng dị ứng da.
• Độc tính sinh thái cấp tính đối với môi trường nước (Category 1).
• Độc tính sinh thái mạn tính (Category 2).
• Ăn mòn kim loại, đặc biệt là nhôm và các hợp kim nhẹ.
Cần tuân thủ SDS và thao tác hóa chất một cách cẩn trọng.
Không được trộn EC 55 với các sản phẩm khử khuẩn hoặc chất tẩy rửa khác.
Đặc tính vật lý – hóa học
Tỷ trọng: 1.01–1.02 g/ml.
pH (dạng cô đặc): 11–12.
Thành phần theo Phụ lục VII A, Quy định (EC) 648/2004 gồm:
• <5% chất hoạt động bề mặt anion.
• <5% chất hoạt động bề mặt không ion.
Thành phần hoạt tính:
• Kali hydroxide: 6 g/100 g.
• Natri percarbonate: 12 g/100 g.
• Triethanolamine: 14 g/100 g.
Xử lý chất thải
Khi pha loãng đến nồng độ 0.8%, sản phẩm không còn được phân loại là chất nguy hại.
Cần tuân thủ giới hạn pH theo quy định xử lý nước thải tại địa phương.
Dung dịch thải phải đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành về nồng độ ô nhiễm.
Mã chất thải châu Âu (EWC):
• 07 06 01* – dung dịch và chất lỏng rửa có chứa hóa chất nguy hại.
• 15 01 10* – bao bì có chứa cặn hóa chất nguy hại.
Dung tích, Bảo quản và Vận chuyển
Quy cách đóng gói
Chai PE 1 lít – REF 80000575.
Bảo quản
Lưu trữ trong bao bì gốc, đậy kín; nhiệt độ từ –10 °C đến +30 °C; tại nơi thông thoáng.
Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.
Không lưu trữ chung với axit.
Giữ sản phẩm ở nơi mát, khô ráo, tối và đặt thẳng đứng.
Hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất (theo thông tin trên nhãn).
Vận chuyển
Phân loại vận chuyển: UN 1903 – dung dịch khử khuẩn.
Phụ kiện
Cốc đong 250 ml (vạch chia 5 ml) – REF 80000643.
Cốc đong 1000 ml (vạch chia 10 ml) – REF 80000647.
En
