Dung dịch khử trùng dụng cụ EC 60
EC 60 là dung dịch cô đặc dạng lỏng, tính axit, dùng để làm sạch trong bể siêu âm và bể ngâm.
Phù hợp để làm sạch dụng cụ y tế, implant, răng giả, chi tiết kỹ thuật làm từ thép không gỉ, thép, gốm và nhựa.
Cũng phù hợp cho việc loại bỏ xi măng tan trong axit.
Đặc biệt hiệu quả trong việc tẩy cặn khoáng khó tiếp cận từ các dụng cụ hoặc vị trí phức tạp khi dùng siêu âm.
Ngoài ra, EC 60 còn dùng để làm sạch thiết bị phòng thí nghiệm.
Lưu ý quan trọng:
Nếu có tồn dư bẩn sau khi tiệt trùng, các dụng cụ đó phải được làm sạch riêng để tránh nhiễm bẩn chéo.
Các vết nâu xám hoặc nâu sẫm do máu khô bị oxy hóa trong tiệt trùng hơi nước sẽ được loại bỏ bởi EC 60.
Dụng cụ bị thay đổi màu sắc do nhiệt nói chung có thể được làm sạch hiệu quả bằng EC 60.
EC 60 loại bỏ:
Cặn kim loại và cặn khoáng như vôi, gỉ, vết xỉn màu
Dấu hoen, cặn bẩn, mỡ và dầu
Không phù hợp cho kim loại nhẹ (light metals).
Nguy cơ xỉn màu nếu sử dụng chung các vật liệu kim loại khác nhau trong cùng một bể.
Khuyến cáo an toàn
EC 60 được xếp loại là hóa chất nguy hại theo Quy định (EC) 1272/2008 [GHS]:
• Gây kích ứng da.
• Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
• Ăn mòn kim loại, đặc biệt là nhôm và các hợp kim nhẹ.
Cần tuân thủ SDS và thao tác, xử lý hóa chất một cách cẩn trọng.
Vui lòng thông báo mọi sự cố nghiêm trọng liên quan đến sản phẩm.
Đặc tính vật lý – hóa học
Tỷ trọng: 1.45 g/ml.
pH (dạng cô đặc): < 1.0.
pH (dung dịch 1%): khoảng 1.6.
Thành phần theo Phụ lục VII A, Quy định (EC) 648/2004 về chất tẩy rửa gồm:
• <5% chất hoạt động bề mặt không ion.
• >30% phosphate (axit phosphoric).
Xử lý chất thải
Các chất hoạt động bề mặt đáp ứng yêu cầu phân hủy sinh học theo Phụ lục III của Quy định (EC) 648/2004.
Dung dịch sau khi sử dụng có thể xả vào hệ thống nước thải sau khi đã trung hòa.
Cần tuân thủ giới hạn pH tại địa phương và đảm bảo nồng độ ô nhiễm cho phép.
Khuyến nghị trung hòa bằng nước vôi, soda hoặc dung dịch rửa có tính kiềm.
Mã chất thải châu Âu (EWC):
20 01 29* – chất tẩy rửa có chứa hóa chất nguy hại.
Dung tích, Bảo quản và Vận chuyển
Quy cách đóng gói
Chai PE 1 lít – REF 5800900000.
Can HDPE 5 lít – REF 5810000000.
Can HDPE 10 lít – REF 5810100000.
Can HDPE 25 lít – REF 5810100000.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì gốc, đậy kín; nhiệt độ từ +5 °C đến +30 °C.
Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.
Không lưu trữ cùng dung môi hữu cơ hoặc các chất có tính kiềm.
Để tại nơi khô ráo, tối và thông thoáng.
Hạn sử dụng
04 năm kể từ ngày sản xuất (theo thông tin trên nhãn).
Vận chuyển
Phân loại vận chuyển: Class 8, UN 1805.
Phụ kiện
Vòi rót cho can 5/10 lít – REF 8000003927.
Vòi rót cho can 25 lít – REF 8000003928.
Cốc đong 250 ml (vạch chia 5 ml) – REF 80000643.
Cốc đong 1000 ml (vạch chia 10 ml) – REF 80000647.
Thông tin chung và loại trừ
Sản phẩm không được sử dụng để làm sạch hoặc dưỡng ẩm kính áp tròng.
Chỉ các dụng cụ và thiết bị y tế đã được phê duyệt cho làm sạch bằng siêu âm, ngâm hoặc phun rửa, đồng thời được phân loại là tái sử dụng và cho phép tái xử lý, mới được làm sạch bằng hóa chất này (theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị y tế phù hợp tiêu chuẩn EN ISO 17664).
Khi sử dụng bể siêu âm hoặc máy phun rửa, phải tuân thủ đầy đủ hướng dẫn vận hành của nhà sản xuất thiết bị.
Các hướng dẫn an toàn đối với các hóa chất làm sạch sử dụng kèm cũng phải được tuân thủ và không thuộc phạm vi của tài liệu này.
Người sử dụng chịu trách nhiệm xác nhận hiệu quả làm sạch.
Cần kiểm tra dụng cụ để đảm bảo độ sạch và chức năng sau quá trình làm sạch.
Sử dụng nước uống được hoặc nước đạt chất lượng theo khuyến nghị của RKI (Robert Koch-Institut) cho bước xả/rửa.
Sau khi làm sạch, các bước khử khuẩn, tiệt trùng hoặc khử khuẩn cuối cùng phải được thực hiện tùy theo loại và phân loại của thiết bị y tế.
En
