Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh TC-550 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mẫu | Phạm vi nhiệt độ thấp | Phạm vi nhiệt độ cao | Bộ điều khiển | Làm mát | Độ ổn định nhiệt độ†† |
TC-550AP | -20°C | +200°C | AP | Làm lạnh bằng máy nén | 0.01°C |
TC-550SD | -20°C | +170°C | SD | Làm lạnh bằng máy nén | 0.04°C |
TC-550MX | -20°C | +135°C | MX | Làm lạnh bằng máy nén | 0.07°C |
Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh TC-550 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mẫu | Độ phân giải kỹ thuật số (Cài đặt/Đọc) | Dung tích bể chứa | Tốc độ bơm | Tốc độ dòng chảy | Kích thước làm việc DxRxC (inches) | Kích thước bên ngoài DxRxC (inches) | Trọng lượng tổng |
TC-550AP | Màn hình cảm ứng | 7.0 lít | Biến đổi | 16 LPM | 6.18 x 5.59 x 5.0 | 23.2 x 16.2 x 16.2 | 90 lbs |
TC-550SD | LCD/Cuộn cảm ứng | 7.0 lít | 2 tốc độ | 11 LPM | 6.18 x 5.59 x 5.0 | 23.2 x 16.2 x 16.2 | 90 lbs |
TC-550MX | LCD | 7.0 lít | 1 tốc độ | 12 LPM | 6.18 x 5.59 x 5.0 | 23.2 x 16.2 x 17.3 | 84 lbs |
ĐỐI VỚI NHIỆT ĐỘ CAO HƠN 80°C VUI LÒNG LIÊN HỆ BROOKFIELD ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHẤT LỎNG SỬ DỤNG.
Lưu ý: Chỉ định điện áp và tần số khi đặt hàng.
††: Độ ổn định nhiệt độ có thể thay đổi tùy thuộc vào thể tích bể, diện tích bề mặt, cách nhiệt và loại chất lỏng.Ký hiệu:
LPM: Liters Per Minute (Lít mỗi phút)
lbs: Pounds (Đơn vị đo trọng lượng)