Bể điều nhiệt tuần hoàn TC-150 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mẫu | Phạm vi nhiệt độ thấp | Phạm vi nhiệt độ cao | Bộ điều khiển | Làm mát | Độ ổn định nhiệt độ† |
TC-150AP* | Nhiệt độ môi trường +10°C† | +200°C | AP | Nước máy** | 0.01°C |
TC-150SD* | Nhiệt độ môi trường +10°C† | +150°C | SD | Nước máy** | 0.05°C |
TC-150MX* | Nhiệt độ môi trường +10°C† | +135°C | MX | Nước máy** | 0.07°C |
Bể điều nhiệt tuần hoàn TC-150 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mẫu | Độ phân giải kỹ thuật số (Cài) | Dung tích bể chứa | Tốc độ bơm | Tốc độ dòng chảy | Kích thước làm việc DxRxC (inches) | Kích thước bên ngoài DxRxC (inches) | Trọng lượng tổng |
TC-150AP* | 0.01/0.001 | 6 lít | Biến đổi | 16 LPM | 4.5 x 4.0 x 6.0 | 13.4 x 8.1 x 14.9 | 26 lbs |
TC-150SD* | 0.1/0.1 | 6 lít | 2 tốc độ | 11 LPM | 4.5 x 4.0 x 6.0 | 13.4 x 8.1 x 14.9 | 26 lbs |
TC-150MX* | 0.1/0.1 | 6 lít | 1 tốc độ | 12 LPM | 4.5 x 4.0 x 6.0 | 13.4 x 8.1 x 16 | 20 lbs |
Chú thích:
* Để sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn, hãy sử dụng cuộn dây làm mát bằng nước máy tích hợp hoặc sử dụng mẫu TC-351 Cooler để kiểm soát nhiệt độ xuống đến -20°C.
**: Cần có kết nối nước máy.
ĐỐI VỚI NHIỆT ĐỘ CAO HƠN 80°C VUI LÒNG LIÊN HỆ BROOKFIELD ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHẤT LỎNG SỬ DỤNG.
Lưu ý: Cần chỉ định điện áp và tần số khi đặt hàng.
†: Giới hạn nhiệt độ thấp là 10°C trên nhiệt độ môi trường trừ khi sử dụng làm mát bên ngoài.
††: Độ ổn định nhiệt độ có thể thay đổi tùy thuộc vào thể tích bể, diện tích bề mặt, cách nhiệt và loại chất lỏng.
Ký hiệu:
LPM: Liters Per Minute (Lít mỗi phút)
lbs: Pounds (Đơn vị đo trọng lượng)