Các dòng máy DVNXVCP hoặc DVNXVDG
○ Phạm vi độ nhớt:
-
Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 0.1 – 3K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 1 – 11K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 2 – 68K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 2 – 84K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 9 – 298K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 52 – 983K cP (mPa·s)
○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn
Các dòng máy DVNXRV hoặc DVNXRVDG
○ Phạm vi độ nhớt:
-
Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 2 – 32K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 12 – 122K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 22 – 64K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 22 – 218K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 92 – 729K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 522 – 983K cP (mPa·s)
○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn
Các dòng máy DVNXHA hoặc DVNXHADIG
○ Phạm vi độ nhớt:
-
Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 26 – 65K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 120 – 245K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 252 – 615K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 212 – 1M cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 921 – 2M cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 5,218 – 9M cP (mPa·s)
○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn
Các dòng máy DVNXHB hoặc DVNXHBDIG
○ Phạm vi độ nhớt:
-
Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 105 – 261K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 522 – 993K cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 1,122 – 2M cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 918 – 4M cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 3,983 – 7M cP (mPa·s)
-
Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 16,313 – 41M cP (mPa·s)
○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn
Ghi chú:
-
Đơn vị độ nhớt: cP = centipoise
-
mPa·s = Millipascal-giây
-
mL = Milliliter: Đơn vị mililit
-
RPM = Vòng/Phút (Revolution Per Minute)
-
Các phạm vi độ nhớt chỉ mang tính tham khảo, phụ thuộc vào hệ trục nón được chọn.
Dòng máy DVNXHB:
-
Dải đo độ nhớt: 800 cP† đến 320M cP (mPa·s)
-
Tốc độ: 0.1 – 250 RPM
-
Bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn