Máy đo lưu biến DVNext dạng nón/tấm

Phân tích lưu biến học chính xác cho những thể tích mẫu nhỏ

Máy đo lưu biến dạng trục nón/tấm DVNext được thiết kế cho những người yêu cầu phép đo độ nhớt chính xác đối với thể tích mẫu nhỏ. Với hệ thống trục nón/tấm từ tính dễ thay thế và các bộ điều khiển điện tử tiên tiến, DVNext cung cấp độ chính xác và độ lặp lại cần thiết để phát triển dữ liệu lưu biến học hoàn chỉnh.

● Xác định độ nhớt tuyệt đối của mẫu nhỏ:
Đo chính xác độ nhớt của các mẫu nhỏ, chỉ từ 0.5–2.0 mL, thiết bị này trở nên lý tưởng cho các vật liệu quý hiếm hoặc giới hạn.

● Tốc độ cắt chính xác:
Thu được đặc tính lưu biến của vật liệu với các tốc độ cắt (shear rates) chính xác, cho phép phân tích toàn diện động lực học chất lỏng.

● Kiểm soát nhiệt độ nhanh:
Điều chỉnh nhiệt độ nhanh chóng nhờ kích thước mẫu nhỏ, tăng cường hiệu quả và giảm thời gian chờ đợi trong quá trình kiểm tra.

● Phụ kiện khớp nối từ tính:
Đơn giản hóa việc gắn và tháo trục đo bằng hệ thống khớp nối từ tính, hợp lý hóa thiết lập và giảm thiểu lỗi thao tác.

● Điều chỉnh khe hở điện tử:
Trải nghiệm thiết lập dễ dàng hơn và tăng thông lượng với điều chỉnh khe hở điện tử, giảm can thiệp thủ công và nâng cao độ lặp lại.

● Màn hình cảm ứng trên Máy đo lưu biến DVNext:
Tận hưởng giao diện người dùng trực quan với màn hình cảm ứng 7 inch, cung cấp quyền truy cập trực tiếp vào tất cả các tính năng và nâng cao trải nghiệm người dùng.

● Chức năng tự động về 0:
Đảm bảo độ mô-men xoắn chính xác với chức năng tự động về 0, tự động hiệu chuẩn thiết bị để đạt độ chính xác tối ưu.

● Chức năng tự động điều chỉnh dải đo:
Tự động dải đo (FSR) cho tất cả các tốc độ cắt và các hệ trục đo/tốc độ, đơn giản hóa việc thiết lập và đảm bảo các phép đo chính xác trong nhiều điều kiện.

● Đo Mô-men xoắn với độ chính xác cao:
Tận dụng độ chính xác trong đo lường với độ mô-men xoắn là 1% của dải toàn thang, đảm bảo hiệu suất nhất quán.

● Độ lặp lại vượt trội:
Độ lặp lại ±0.2% của phạm vi toàn thang đo, giúp cung cấp dữ liệu nhất quán và đáng tin cậy qua nhiều lần thử nghiệm.

Liên hệ mua hàng Tư vấn kỹ thuật

Các dòng máy DVNXVCP hoặc DVNXVDG

○ Phạm vi độ nhớt:

  • Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 0.1 – 3K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 1 – 11K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 2 – 68K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 2 – 84K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 9 – 298K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 52 – 983K cP (mPa·s)

○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn

Các dòng máy DVNXRV hoặc DVNXRVDG

○ Phạm vi độ nhớt:

  • Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 2 – 32K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 12 – 122K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 22 – 64K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 22 – 218K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 92 – 729K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 522 – 983K cP (mPa·s)

○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn

Các dòng máy DVNXHA hoặc DVNXHADIG

○ Phạm vi độ nhớt:

  • Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 26 – 65K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 120 – 245K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 252 – 615K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 212 – 1M cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 921 – 2M cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 5,218 – 9M cP (mPa·s)

○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn

Các dòng máy DVNXHB hoặc DVNXHBDIG

○ Phạm vi độ nhớt:

  • Với trục hình nón CPA-40Z hoặc CPM 40Z-1: 105 – 261K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-41Z hoặc CPM 41Z-0.5: 522 – 993K cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-42Z hoặc CPM 42Z-1.25: 1,122 – 2M cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-51Z hoặc CPM 51Z-1: 918 – 4M cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-52Z hoặc CPM 52Z-2: 3,983 – 7M cP (mPa·s)

  • Với trục hình nón CPA-53Z hoặc CPM 53Z-2: 16,313 – 41M cP (mPa·s)

○ Thể tích mẫu: 0.5 mL đến 2.0 mL (Tùy thuộc vào trục quay được sử dụng)
○ Tốc độ (RPM): 0.01 – 250 với bước tăng 2.6K
○ Số lượng bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn

Ghi chú:

  • Đơn vị độ nhớt: cP = centipoise

  • mPa·s = Millipascal-giây

  • mL = Milliliter: Đơn vị mililit

  • RPM = Vòng/Phút (Revolution Per Minute)

  • Các phạm vi độ nhớt chỉ mang tính tham khảo, phụ thuộc vào hệ trục nón được chọn.

Dòng máy DVNXHB:

  • Dải đo độ nhớt: 800 cP† đến 320M cP (mPa·s)

  • Tốc độ: 0.1 – 250 RPM

  • Bước tăng tốc độ: 2,600 mức có sẵn